GÓI THẦU B2-8: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG XUỒNG (Km44+573-TL786) VÀ CẦU CÁI CÁ (Km18+553-QL60) TRÊN ĐỊA BÀN
HAI TỈNH TÂY NINH VÀ BẾN TRE
-¨-
I. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1 Vị trí
- Cầu Cái Cá (Km18+553) QL60 thuộc xã Bến Tre - Tỉnh Bến Tre.
- Cầu Đường Xuồng (Km44+573) đường tỉnh 786 thuộc xã Phước Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, tim cầu mới nằm đúng tim cầu cũ.
1.2 Chủ đầu tư: Ban Quản Lý Dự Án 6 - Cục Đường Bộ Việt Nam
Số 2 Nguyễn công Hoan, Ba Đình, Hà Nội – tel 043.771.4431 - fax 043.831.8406
1.3 Nguồn vốn đầu tư: Vốn ODA
1.4 Tiến độ thi công: 12 tháng cầu Cái Cá – 11 tháng cầu Đường Xuồng
1.5 Quy mô dự án:
A. Kết cấu áo đường
1. Cầu Cái Cá
Tổng chiều dài đoạn tuyến L = 331,47m, bề rộng Bn = 12,0 m trong đó:
+ Bề rộng phần xe chạy : 2x3,5 = 7,0
+ Bề rộng vỉa hè : 2x2,5 = 5,0
Kết cấu vỉa hè từ trên xuống như sau:
+ Lát gạch Terrazzo kích thước (30x30x2,7) cm.
+ Vữa xi măng 10MPa dày 3cm.
+ Bêtông lót 10MPa đá 2x4 dày 5cm.
+ Nền đắp cát đầm chặt K95.
Kết cấu mặt đường làm mới và mở rộng:
+ Bêtông nhựa hạt trung dày 7cm.
+ Tưới nhựa thấm bám 1.0 Kg/m2.
+ Cấp phối đá dăm loại I, dày 22cm.
+ Cấp phối đá dăm loại II, dày 26cm.
+ Đắùp nền đường K98.
+ Vải địa kỹ thuật không dệt R = 25.0 daN/cm2.
Kết cấu mặt đường tăng cường:
+ Bêtông nhựa hạt trung dày 7cm.
+ Tưới nhựa thấm bám 1.0 Kg/m2 (trong trường hợp bù vênh bằng CPĐD).
+ Tưới nhựa dính bám 0.5 Kg/m2 (trong trường hợp bù vênh bằng bêtông nhựa).
+ Bù vênh cấp phối đá dăm loại I hbù vênh = 10cm hoặc bêtông nhựa hạt trung hbùvênh<10cm.
Kết cấu mặt đường tạm:
+ Láng nhựa tiêu chuẩn 3.5kg/m2.
+ Cấp phối đá dăm loại 20cm.
2. Cầu Đường Xuồng
Hướng tuyến dự án đi qua tim cầu cũ và bám theo đường hiện có, có các điểm khống chế:
Điểm đầu công trình: Km44+340 trên TL786-Tây Ninh
Điểm cuối công trình: Km44+730 trên TL786-Tây Ninh
Tổng chiều dài đoạn tuyến L = 338,8m, bề rộng Bn = 9,0 m trong đó:
+ Bề rộng mặt đường : Bm = 8,0
+ Bề rộng lề đất : Blđ = 8,0
+ Với đoạn đường 10m ngay sau mố mặt đường được mở rộng mỗi bên 0.5m (Bn=10,0), sau đó vuốt vào bề rộng nền thiết kế (Bn = 9,0m) trên chiều dài 15m.
Kết cấu mặt đường làm mới:
+ Láng nhựa tiêu chuẩn 4.5kg/m2.
+ Tưới nhựa thấm bám 1.1 Kg/m2.
+ Cấp phối đá dăm loại I, dày 15cm.
+ Cấp phối đá dăm loại II, dày 25cm.
+ Đắùp nền đường K98.
+ Vải địa kỹ thuật không dệt R = 25.0 daN/cm2.
Kết cấu mặt đường tăng cường:
+ Láng nhựa tiêu chuẩn 4,5kg/m2.
+ Cấp phối đá dăm loại I = 12cm.
Kết cấu mặt đường tạm:
+ Láng nhựa tiêu chuẩn 3,5kg/m2.
+ Cấp phối đá dăm loại 20cm.
B. Phần cầu
Gồm 02 cầu
Tên cầu
|
Chiều rộng
|
Sơ đồ
nhịp (m)
|
Loại dầm
|
Chiều dài cầu
|
Kết cấu hạ tầng
|
Cầu Cái Cá
Km18+553
QL60 -
Bến Tre
|
12,00m
MCN:
12 dầm
|
3 x 15,00
|
Dầm bản rỗng
h=0,55m
|
50,20m
|
Mố cầu M1, M4: 4 cọc khoan nhồi, L=38,15m.
Trụ cầu T1, T2: 4 cọc khoan nhồi, L=38,15m.
|
Cầu Đường Xuồng
Km44+573 - Tây Ninh
|
9,00m
MCN:
9 dầm
|
3 x 15,00
|
Dầm bản rỗng
h=0,55m
|
51,20m
|
Mố cầu M1, M4: 18 cọc BTCT 40x40cm, L=29.2m.
Trụ cầu T2, T3: 18 cọc BTCT 40x40cm, L=26.7m.
|
1. Cầu Cái Cá
- Mặt cầu gồm các lớp sau:
+ Lớp liên kết bản bằng BTCT 30MPa đổ tại chỗ dày 10cm.
+ Lớp phủ mặt cầu bằng bêtông asphalt (bêtông nhựa hạt trung) dày 7cm.
+ Phòng nước bản mặt cầu bằng vật liệu chống thấm từ silicat biến tính sinh hóa.
- Lề bộ hành bằng BTCT lắp ghép 25MPa kích thước (2x1x0,08) mm. Mặt lề bộ hành lát gạch Terrazzo, kích thước (30x30x2,7) cm.
- Gối cầu dùng gối cao su, kích thước 120x120x28 (mm)
- Khe co giãn 5cm: Dùng khe co giãn cao su nhập ngoại.
- Sau mố đặt bản quá độ BTCT 30MPa dày 30cm, dài 3m trên chiều rộng 7m.
- Đắp cát sau mố bằng cát đầm chặt K98.
- Xây dựng tường chắn dài 40m phía mố M1, dài 24m phía mố M2. Móng tường chắn trên nền cọc đóng BTCT 30MPa, 30x30cm. Chiều dài dự kiến cọc ép Ldk=21.0m.
- Trong thời gian thi công XD mới cầu Cái Cá, đảm bảo giao thông bằng tuyến tránh ( đi qua cầu Nhà Thương) tại thị xã Bến Tre.
2. Cầu Đường Xuồng
- Mặt cầu gồm các lớp sau:
+ Lớp BTXM 30MPa dày 10cm, lưới thép D6 đan 75x75cm, cấp chống thấm B8
+ Lớp BTCT 30MPa dày 10cm.
- Gối cầu dùng gối cao su, kích thước 120x120x28 (mm)
- Khe co giãn 5cm: Dùng khe co giãn cao su nhập ngoại.
C. Khối lượng chính.
- Đào đất : 4002,37 m3
- Phá dỡ kết cấu thép (cầu Đường Xuồng) : 310,94 tấn
- Phá dỡõ kết cấu gỗ (cầu Đường Xuồng) : 4,73 m3
- Phá dỡ kết cấu BT(cầu Đường Xuồng) : 72,00 m3
- Xói hút bùn cát (cầu Đường Xuồng) : 1032,90 m3
- Phá vỡ BTCT dưới nước (cầu Đường Xuồng) : 31,33 m3
- Nhổ cọc BTCT 30x30cm(cầu Đường Xuồng) : 64,00 m
- Làm cầu tạm (cầu Đường Xuồng) : 24,20 m
- Phá dỡ dầm BTCT (cầu Cái cá) : 114,00 m
- Phá dỡ kết cấu BT(cầu Cái cá) : 133,32 m3
- Đào bỏ mặt đường BTN cũ(cầu Cái cá) : 10,14 m3
- Xói hút bùn cát : 1032,9 m3
- Đá dăm đệm : 113,98 m3
- Đắp đất : 2682,85 m3
- Đắp cát : 7026,9 m3
- Vải địa kỹ thuật 25KN/m : 5866,00 m2
- Vải địa kỹ thuật 12KN/m : 51,60 m2
- Cấp phối đá dăm loại II : 1239,22 m3
- Cấp phối đá dăm loại I : 1068,3 m3
- Bê tông nhựa hạt trung dày 7cm : 2165,00 m2
- Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn 4,5Kg/m2 : 2897,58 m2
- Láng nhựa đường tránh 2 lớp tiêu chuẩn 3,5Kg/m2 : 449,00 m2
- Láng nhựa đường tránh 2 lớp tiêu chuẩn 3,0Kg/m2 : 595,00 m2
- Nhựa thấm tiêu chuẩn 1,0Kg/m2 : 5281,00 m2
- Cốt thép : 98,09 Tấn
- Cọc BTCT 40x40cm(cầu Đường Xuồng) : 2012,4 md
- Cọc BTCT 30x30cm : 1176,00 md
- Cọc khoan nhồi D=1.0m(cầu Cái cá) : 592,00 md
- Lớp phòng nước : 675,00 m2
- Bê tông loại C (30Mpa) : 970,59 m3
- Bê tông lót móng loại H (10Mpa) : 49,81 m3
- Đá hộc xây vữa XM 10Mpa : 295,32 m3
- Cừ tràm d8-10, L=3.5m : 5400,00 md
- Dầm bản rỗng, L=15m : 63 dầm
- Biển báo : 23 cái
- Biển báo đường sông : 4 cái
- Phao tiêu D=1,2m báo hiệu đường sông : 6 cái
- Cọc tiêu : 58 cọc
- Lớp sét bao : 730 m3
- Hộ lan mềm (cầu Đường Xuồng) : 40,00 m
- Trồng cỏ : 1095,00 m2
- Lan can thép mạ kẽm : 362,80 md
- Gối cao su : 252 cái
- Lát gạch : 1708,50 m2
- Sơn kẻ đường : 14,63 m2
- Bó vỉa bêtông : 188,92 m3
- Cột điện chiếu sáng (chân cột cho 2 cầu) : 8,00 bộ
- Ống dẫn cho cáp ngầm PVC D100 : 144,16 m