DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN CẢNG QUỐC TẾ CÁI MÉP – THỊ VẢI
I. Vị trí :
- Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Điểm đầu: Km0+00 là điểm giao giữa đường 965 hiện hữu với quốc lộ 51 tại Km48+150 (lý trình QL51)
- Điểm cuối: tại cảng Cái Mép- lý trình Km8+489 (lý trình dự án)
- Khu vực thi công của gói số 5 nằm trong khu vực rừng đước, giữa Quốc lộ 51 và sông Cái Mép – Thị Vải.
II. Chủ đầu tư : Ban quản lý dự án 85 – Bộ GTVT.
III. Nguồn vốn đầu tư : Vốn đối ứng của Chính phủ.
IV. Thời gian thực hiện hợp đồng: 24 tháng.
V. Đặc điểm công trình:
Dự báo lưu lượng giao thông đến năm 2020 (8.400 xe con ( 3.000 xe con), Loại 80 theo phân loại đường bộ được áp dụng; và do tuyến đường này nằm trong khu công nghiệp lớn và quan trọng, và lưu lượng lưu thông dự kiến bằng lưu lượng lưu thông thuộc Loại III, nên Loại III theo phân loại hành chính cũng được đề xuất áp dụng cho dù tuyến đường này sẽ do Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu quản lý. Vì vậy, mặt cắt với 4 làn xe được áp dụng cho công tác thiết kế.
1- Phần đường:
- Tổng chiều dài: 8.489 km
- Mặt cắt ngang đường gồm 4 làn xe, rộng 31m – 38m
- Mặt cắt ngang cầu rộng 22m
- Từ Km 0 – km 5+540 bám theo tuyến đường hiện có, đoạn Km 5+540 – Km 8+489,85 tuyến đi mới.
a. Kết cấu áo đường :
+ BTNN hạt mịn dày 5cm
+ BTNN hạt thô dày 10cm
+ CPĐD loại A dày 30cm
+ Cát gia cố Ximăng dày 35cm. ( Hàm lượng XM tối thiểu 60Kg/m3 – kích cở tối đa của cát 2,5cm, VL lọt qua sàng tối đa 50%, giới hạn chảy < 40%, chỉ số dẻo < 10%)
Phần 3600 –Thi công lớp móng cát gia cố XM – Tập II/3 chỉ dẫn kỹ thuật
+ Vải địa kỹ thuật
b. Kết cấu áo đường dân sinh :
+ Láng nhựa 2 lớp 3,2kg/m2
+ CPĐD dày25cm
+ Cát nền
+ Vải địa kỹ thuật
c. Nền đường:
+ Xử lý đất yếu: sử dụng bấc thấm kết hợp đắp gia tải, bệ phản áp, chiều dài cắm bấc thấm sâu nhất: Lmax = 37.3m, ngắn nhất Lmin = 4.13m.
+ Đoạn đường hai đầu cầu Ngã Tư: gia cố nền đường bằng phương pháp cọc XM trộn sâu, cọc đôi ĐK: 1.3m. (Cọc DMM). Lớp đất sét mềm phải được trộn tại chỗ bằng XM với tỉ lệ dao động từ 120-250Kg, tỉ lệ nước – XM dao động từ 0,8 -1,0) phần 03500 - Xử lý đất yếu - Tập II chỉ dẫn kỹ thuật
- Đoạn Km6+266 – Km6+313: chiều sâu cọc: 34.1m
- Đoạn Km6+655 – Km6+704: chiều sâu cọc: 24.6m
2- Phần Cầu rạch Ngã Tư :
- Chiều dài cầu là 344,70m gồm 9 nhịp giản đơn, chiều rộng cầu 22m, diện tích mặt cầu ( 344,70m x 22m =7583,40m2) , chiều dài trung bình 1 nhịp cầu tính từ tim là 36,97m ; (36,502+36,485+31,017+38,117+38,050+38,083+38,083+38,050+38,316= 332,703m
- Sơ đồ nhịp 2x36,4+30,9+6x38m,cầu nằm trong phạm vi 2 đường cong,
- MCN 10 dầm I BTCTDƯL, dầm I cao 1,90m, bản dưới rộng 0,60m, bản trên 0,80m, chiều dài dầm: 23-38m, nhịp thứ ba có chiều dài dầm ngắn là 23m; bản mặt cầu bằng BTCT dày 20cm
- Lớp phủ mặt cầu gồm lớp phòng nước dày 4mm và lớp BTNN dày 7cm
- Móng mố, trụ cầu: từ 12 - 14 cọc khoan nhồi D 1200mm dài 48-54m, tổng số 132 cọc khoan nhồi.
+ Mố cầu A1, A2 : mỗi mố 14 cọc khoan nhồi dài 48m.
+ Trụ cầu P1, P2, P7, P8 : mỗi trụ 12 cọc khoan nhồi dài 50 - 52m.
+ Trụ cầu P3, P4, P5, P6 : mỗi trụ 14 cọc khoan nhồi dài 50 - 54m.
3- Hệ thống cấp nước cho cảng:
- Xây dựng hệ thống cấp nước từ QL 51 đến cảng Cái Mép, sử dụng loại đường ống D300.
4- Khối lượng chính:
- Đào đất : 469.844 m3
- Đắp nền đường :1.503.757 m3
- Cống tròn D600, D800 : 15.907 md
- Cống tròn D1500 : 282 md
- Rãnh thoát nước dọc : 1.492 md
- Rãnh thu nước bằng BT : 553 md
- Vải địa kỹ thuật : 924.445 m2
- Bấc thấm : 3.358.475 md
- Cọc XM đất : 20.286 md
- Cát gia cố ximăng : 73.388 m3
- Cấp phối đá dăm : 53.357 m3
- Lớp nhựa thấm : 147.283 m2
- Lớp nhựa dính bám : 350.817 m2
- BTNN hạt mịn dày 5cm : 172.301 m2
- BTNN hạt trung dày 10cm : 172.301 m2
- BTNN hạt mịn mặt cầu dày 7cm : 6.783 m2
- Mặt đường láng nhựa 2 lớp : 7.920 m2
- Bó vĩa bằbg BT : 29.738 md
- Cọc khoan nhồi D1200mm : 6.660 md
- Dầm I BTCTDƯL dài 23 – 38m : 90 dầm
- Cốt thép : 1.135 tấn
- Bê tông các loại : 7.769 m3