DỰ ÁN : GIAI ĐOẠN I CẢNG GÒ DẦU B
GÓI THẦU : THI CÔNG BẾN TÀU 30.000 DWT
CÔNG TRÌNH : BẾN TÀU 30.000 DWT
--------
I. Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
- Nằm bên bờ trái sông Thị Vải trong khu công nghiệp Gò Dầu thuộc Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
II. Chủ đầu tư : Công ty Cổ Phần Cảng Đồng Nai.
III. Nguồn vốn đầu tư : Vốn doanh nghiệp + Vốn vay
IV. Thời gian thực hiện: 270 ngày
V. Quy mô xây dựng :
- Bến cập tàu có dạng bến mố nhô gồm 1 cầu chính và 1 cầu dẫn.
- Kích thước cầu chính BTCT : rộng 22m, dài 250.62m chia làm 4 phân đoạn.
- Kích thước cầu dẫn BTCT : rộng 12m, dài 32.0m tại vị trí tiếp giáp với cầu chính, cầu dẫn được mở rộng thành 18m
- Mố sau cầu dẫn LxBxH = 15x3x2.5m
1. Kết cấu công trình cầu chính
- Nền cọc:
o Nền cọc cầu chính sử dụng cọc ống BTCT DƯL D=700mm, dày t=110mm, chiều dài cọc L=30m, L=32m( cọc thử )
o Tại các đầu cọc cấu tạo bệ đầu cọc bằng BTCT M300 đá 1x2 để bảo vệ đầu cọc, kích thước bệ trên mặt bằng b x l = 100x100cm, chiều cao bệ 20cm. Chiều sâu đầu cọc ngàm vào trong dầm là 5cm.
- Hệ thống dầm: toàn bộ hệ thống dầm cầu chính bằng BTCT M300 – B6 đá 1x2 đổ tại chỗ
o Dầm ngang có kích thước bxh=100x150 cm ( tính cả bản mặt cầu ), chiều dài 22m. Tại vị trí hàng cọc đầu tiên phía mép bến, dầm ngang được hạ thấp thành tiết diện =100x280 cm để liên kết với bản tựa tàu.
o Dầm dọc cần trục bxh=100x180cm. Chiều dài dầm dọc cần trục theo chiều dài phân đoạn cầu chính.
o Dầm dọc bxh=100x150cm. Chiều dài dầm dọc theo chiều dài phân đoạn cầu chính.
o Dầm tựa bxh=80x110cm. Chiều dài dầm tựa theo chiều dài phân đoạn cầu chính.
o Bản tựa tàu bxh=40x170cm. Chiều dài dầm tựa theo chiều dài phân đoạn cầu chính
- Bản mặt cầu, gờ chắn xe.
o Bản mặt cầu bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6, từ mép hào công nghệ vào mép bến phía bờ dày 40cm, từ mép hào công nghệ ra phía khu nước neo đậu dày 50cm.
o Gờ chắn xe : được bố trí phía trước phía sau, phía thượng lưu và hạ lưu cầu chính. Gờ chắn xe bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đổ tại chỗ cùng với bản mặt cầu. Gờ chắn xe có tiết diện hình thang.
- Hào công nghệ, tấm nắp hào công nghệ.
o Hào công nghệ được bố trí cách tuyến mép bến một khoảng L=2.15m, bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đổ tại chỗ, kích thước lòng hào bxh=60x80cm, chạy suốt chiều dài cầu chính, chiều dày đáy và thành hào là 30cm.
o Nắp hào công nghệ bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đúc sẵn, kích thước lxb=100x86cm, dày 9cm.
- Hệ thống ray cần trục :
o Đường ray cần trục của cầu tàu được bố trí trên 2 dầm dọc cần trục.
o Ray cần trục sử dụng ray A100 và các phụ kiện đồng bộ. Ray được liên kết với dầm cần trục qua hệ thống bu lông neo, cóc ray và bulong cóc ray. Dưới ray là tấm cao su lót chịu nhiệt rộng 200mm, dày 4mm và tấm đệm ray bằng thép tấm dày 20mm rộng 300mm.
- Hệ thống đệm tàu : cầu chính sử dụng 2 loại đệm tàu : đệm tàu cao su hình trụ loại 1.000H và đệm tàu hình ống D800, L=2.0m.
- Bích neo sử dụng loại bích bằng thép 100T.
2. Kết cấu công trình cầu dẫn : có kết cấu dạng bệ cọc cao, đài mềm.
- Nền cọc:
o Nền cọc cầu chính sử dụng cọc ống BTCT DƯL D=600mm, dày t=100mm, chiều dài cọc L=30m, L=32m( cọc thử )
o Tại các đầu cọc cấu tạo bệ đầu cọc bằng BTCT M300 đá 1x2 để bảo vệ đầu cọc, kích thước bệ trên mặt bằng b x l = 100x100cm, chiều cao bệ 20cm. Chiều sâu đầu cọc ngàm vào trong dầm là 5cm.
- Hệ thống dầm: toàn bộ hệ thống dầm cầu chính bằng BTCT M300 – B6 đá 1x2 đổ tại chỗ
o Dầm ngang có kích thước bxh=100x120 cm ( tính cả bản mặt cầu
o Dầm dọc và dầm xiên có tiết điện bxh=100x120cm.
- Bản mặt cầu, gờ chắn xe.
o Bản mặt cầu bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đổ tại chỗ dày 40cm,
o Gờ chắn xe : được bố trí hai bên cầu dẫn. Gờ chắn xe bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đổ tại chỗ cùng với bản mặt cầu. Gờ chắn xe có tiết diện hình thang.
3. Mố cầu dẫn : có kết cấu dạng tường góc có sườn chống gia cường bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đổ tại chỗ trên nền cọc ống BTCT DƯL
- Nền cọc : toàn bộ nền cọc mố cầu dẫn sử dụng cọc ống BTCT DƯL D500, dày t=100mm, chiều dài cọc L=28m, L=30m( cọc thử )
- Tường chắn : có dạng tường góc bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đổ tại chỗ có kích thước:
o Bản đáy dày 50cm, rộng 3m.
o Tường mặt cao 2m, phía trên dày 25cm, phía dưới dày 45cm.
o Bàn chống dày 25cm có dạng tam giác.
o Dưới bản đáy tường góc có lớp BT lót M100, đá 4x6 dày 10cm, lớp đá hộc chèn đá ba dày 50cm, dưới cùng là lớp vài ĐKT trải trên nền đất tự nhiên.
o Phía sau bản đáy tường góc bố trí bản quá độ bằng BTCT đá 1x2 M300 – B6 đúc sẵn kích thước lxbxh=300x200x20cm.
o Phía sau bản quá độ là tầng lọc ngược bằng 2 lớp đá dăm và lớp vải ĐKT.
4. Nạo vét :
- Vũng neo đậu tàu : bằng chiều dài tuyến mép bến neo đậu tàu 30.000DWT là L=232.85m,tại 2 đầu tuyến nạo vét được mở góc 135 độ ra phía luồng. Bề rộng khu nạo vét được xác định từ tuyến mép bến ra phía ngoài luồng 40m.
- Khu nước ra luồng: : bằng chiều dài tuyến mép ngoài vũng neo đậu L=312.85m,tại 2 đầu tuyến nạo vét được mở góc 135 độ ra phía luồng
-
VI. Khối lượng công tác chính
- Cọc ống BTCT DƯL D700-480mm, loại C 12248 m
- Đóng thẳng cọc ống BTCT DƯL D700mm 5850 m
Trên mặt nước phần ngập đất 25m
- Đóng thẳng cọc ống BTCT DƯL D700mm 1178 m
Trên mặt nước phần không ngập đất 5m,7m
- Đóng xiên cọc ống BTCT DƯL D700mm 4350 m
Trên mặt nước phần ngập đất 25m
- Đóng xiên cọc ống BTCT DƯL D700mm 870 m
Trên mặt nước phần không ngập đất 5m
- Cọc ống BTCT DƯL D600-400mm, loại C 662 m
- Đóng thẳng cọc ống BTCT DƯL D600mm 300 m
Trên mặt nước phần không ngập đất 25m
- Đóng thẳng cọc ống BTCT DƯL D600mm 62 m
Trên mặt nước phần không ngập đất 5m,7m
- Đóng xiên cọc ống BTCT DƯL D600mm 250 m
Trên mặt nước phần ngập đất 25m
- Đóng xiên cọc ống BTCT DƯL D600mm 50 m
Trên mặt nước phần không ngập đất 5m
- Cọc ống BTCT DƯL D500-300mm, loại C 450 m
- Đóng thẳng cọc ống BTCT D500mm trên cạn 282 m
- Đóng xiên cọc ống BTCT D500mm trên cạn 168 m
- Cốt thép tròn các loại 1126.931 tấn
- Bê tông đá 1x2 M300 5747.429 m3
- Ván khuôn 13122 m2
- Đệm tàu CSS-1000H 23 bộ
- Đệm tàu hình ống D800 3 bộ
- Bích neo gang đúc 100T 14 bộ
- BTN hạt mịn dày 6cm mặt cầu 4812.9 m2
- Nạo vét 113308.1 m3
- Đào bóc nền đất tự nhiên 208.7 m3
- BTN hạt trung dày 8cm 322.3 m2
- Cấp phối đá gia cố 7% XM 141.5 m3
- Cấp phối đá dăm loại 1 111.76 m3