I. Vị trí:
- Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
II. Chủ đầu tư : Sở GTVT Tỉnh Lào Cai
III. Cơ quan thiết kế
- Thiế kế tổng thể : Liên danh công ty CP TVTK Cầu Đường ( Tedi ) và công ty CP TVXD Giao Thông Lào Cai.
- Tư vấn thiết kế gói thầu G4 : Công ty CP TVTK Cầu lớn – hầm.
IV. Nguồn vốn đầu tư : Trái phiếu chính phủ
V. Tiến độ thi công : 36 tháng
VI. Quy mô xây dựng :
Tuyến đường thuộc phạm vi gói thầu G4 được thiết kế 2 tim riêng biệt cho mỗi chiều xe chạy .
- Nhánh phải: Từ Km 249+350 đến Km250+228.54, trong đó chiều dài hầm là L = 727.500m, đoạn tuyến đầu hầm phía Hà Nội dài 102.50m, đoạn tuyến phía Lào Cai dài 48.54m.
- Nhánh trái : Từ Km249+342.216 đến Km250+238.57, trong đó chiều dài hầm là L=624.284m, đoạn tuyến đầu hầm phía Hà Nội dài 102.50m, đoạn tuyến phía Lào Cai dài 169.57m.
- Giữa hai nhánh hầm được nối với nhau bằng 01 hầm ngang ( tại lý trình Km249+803.248 theo tim nhánh phải và Km249+800 theo tim nhánh trái)
1. Thiết kế mặt cắt ngang :
a. Phần hầm chính : Xây dựng 2 hầm riêng biệt cho mỗi chiều xe chạy :
- Tổng bề rộng trong hầm B = 11.75m bao gồm:
+ 2 làn xe chạy : 2x3.75m, chiều cao tĩnh không H = 5.2m
+ 1 làn dừng xe khẩn cấp : 1 x 2.5m, chiều cao tĩnh không H = 5.2m
+ Chiều rộng lề người đi : 1.25m, chiều cao tĩnh không H = 2.5m
+ Dải mép : 0.5m
b. Hầm ngang : Mặt cắt ngang hầm ngang được thiết kế đảm bảo yêu cầu của đường nhánh một chiều có chiều rộng mặt đường B=6m (gồm 4m mặt đường và 2m dải an toàn), tĩnh không H=4.75m.
2. Thiết kế nền mặt đường khu vực cửa hầm :
a. Giải pháp đào đắp nền đường :
- Nền đắp bằng đất đầm chặt K95, trước khi đắp phải đào bỏ lớp đất hữu cơ ít nhất là 30cm
- Lớp đất nền ngay dưới lớp kết cấu áo đường chính tuyến phải được đầm chặt K98 với chiều dày tối thiểu 30cm.
b. Thiết kế kế cấu mặt đường khu vực cửa hầm
- Kết cấu 1 : kết cấu mặt đường phần xe cơ giới :
+ Lớp BTN hạt mịn : 5cm
+ Tưới nhựa dính bám : 0.6kg/m2
+ Lớp BTN hạt thô : 10cm
+ Tưới nhựa dính bám : 1.0kh/m2
+ Lớp cấp phối đá dăm loại I : 30cm
+ Lớp cấp phối đá dăm loại II : 54cm
- Kết cấu 2 : kết cấu mặt đường bãi đỗ xe :
+ Lớp BTN hạt trung : 7cm
+ Tưới nhựa dính bám : 1.0kg/m2
+ Lớp cấp phối đá dăm loại I : 30cm
+ Lớp cấp phối đá dăm loại II : 54cm
3. Phương án thiết kế hầm :
a. Thiết kế cửa hầm : Mặt bằng cửa hầm
- Cửa hầm phía Hà Nội :
o Bãi đỗ xe : 1661.32 m2
o Nhà điều hành quản lý, khai thác hầm : 148.50 m2
o Nhà bơm cấp nước chữa cháy : 76.44 m2
o Khu cây xanh và thảm thực vật : 2464.40 m2
- Cửa hầm phía Lào Cai :
o Bãi đỗ xe : 1163.68 m2
o Khu cây xanh và thảm thực vật : 1587.04 m2
b. Mái dốc khu vực cửa hầm :
- Phía Hà Nội :
+ Mái đào đầu tiên, phía chính diện cửa hầm được đào với chiều cao h = 12m, với độ dốc 1:0.75 để phục vụ cho việc mở cửa hầm, sau đó đắp trả và hoàn thiện độ dốc 1:1.5.
+ Phía 2 bên cửa hầm, mái đào đầu tiên được đào với chiều cao khoảng h = 8m, độ dốc 1:1.2, mái đào thứ 2 với chiều cao khoảng h = 8m, độ dốc 1:1 và mái đào thứ 3 với chiều cao khoảng h = 8m, độ dốc 1:1.
+ Riêng vị trí cửa hầm nhánh phải do điều kiện địa hình phải bố trí thêm mái đào thứ 4 với chiều cao h=7m, độ dốc 1:1. Trên mỗi cơ mái dốc, bố trí bậc b=2.0m đủ bố trí rãnh thoát nước dọc và lối đi phục vụ quản lý khai thác và duy tu sữa chữa.
- Phía Lào Cai :
+ Mái đào đầu tiên, phía chính diện cửa hầm được đào với chiều cao h = 12m, với độ dốc 1:0.75 để phục vụ cho việc mở cửa hầm, sau đó đắp trả và hoàn thiện độ dốc 1:1.5.
+ Phía 2 bên cửa hầm, mái đào đầu tiên được đào với chiều cao khoảng h = 8m, độ dốc 1:1.2, mái đào thứ 2 với chiều cao khoảng h = 8m, độ dốc 1:1 và mái đào thứ 3 với chiều cao khoảng h = 7m, độ dốc 1:1.
+ Riêng vị trí cửa hầm nhánh trái do điều kiện địa hình phải bố trí thêm mái đào thứ 4 với chiều cao h=7m, độ dốc 1:1. Trên mỗi cơ mái dốc, bố trí bậc b=2.0m đủ bố trí rãnh thoát nước dọc và lối đi phục vụ quản lý khai thác và duy tu sữa chữa.
c. Kết cấu gia cố bảo vệ mái dốc :
- Sử dụng hệ thống khung bê tông tạo lưới ô vuông 2.3x2.3m kết hợp với neo thép loại SN 200KN, L=3-9m tại các điểm nut. Bên trong các khung bê tông sẽ được trồng cỏ để giữ ổn định và tạo cảnh quan cho khu vực.
d. Thiết kế đoạn hầm tạm :
- Phần vỏ phía ngoài là hệ thống chống đỡ bằng H175x175 đặt cách nhau 1000mm, bên trên là hệ thống thép góc, tôn và thanh đai bao kín dể phun vữa bê tông tạo vòm.
- Phần vỏ phía trong là BTCT dày 50cm, moat đầu nối liền với phần vỏ của kết cấu hầm chính, còn đầu phía ngoài tiếp giáp với đoạn hầm trần thông qua khe nối biến dạng. Bao phía ngoài vỏ đoạn hầm này có bố trí hệ thống phóng nước trên toàn chu vi hầm.
- Chiều dài đoạn hầm cửa hầm phía Hà Nội nhánh phải là L=6625mm, cửa hầm Hà Nội nhánh trái là L=6573mm, cửa hầm phía Lào Cai nhánh phải là L=6466mm, cửa hầm Lào Cai nhánh trái là L=6565mm
e. Thiết kế đoạn hầm trần : Mỗi đoạn cửa hầm đều bố trí đoạn hầm trần dài 10m
- Kết cấu hầm trần : gồm phần vòm hầm trần dày 60cm, bằng BTCT tựa trên nền móng BTCT chiều dày thay đổi từ 1.3-0.9m và vành che cửa hầm có tác dụng như một tường chắn cao 40cm, dày 50cm.
- Liên kết hầm trần với hầm chính : bằng mối nối không thấm nước và có khả năng biến dạng được.
- Lớp phòng nước : gồm lớp màng PVC dày 2mm, lớp vải địa kỹ thuật , lớp vải bảo vệ được đặt dưới lớp BT phun dày 10cm, có lưới thép.
f. Thiết kế mặt đường trong hầm :
- Mặt đường ô tô trong hầm đoạn qua đá loại I-V:
+ Lớp BTXM 35MPa dày 24cm.
+ Lớp CPĐD loại I chiều dày nhỏ nhất 20cm
+ Nền đào đá gốc
- Mặt đường ô tô trong hầm đoạn qua đá loại VI :
+ Lớp BTXM 35MPa dày 24cm.
+ Lớp CPĐD loại I chiều dày nhỏ nhất 20cm
+ Nền BT loại D
- Mặt đường hầm ngang :
+ Lớp BTXM 35MPa dày 20cm.
+ Lớp CPĐD loại I chiều dày nhỏ nhất 10cm
+ Nền đào đá gốc
- Mặt đường người đi trong hầm :
+ Bản BTCT lắp ghép dày 10cm.
+ Hộp kỹ thuật cho cáp điện, ống nước và cáp thông tin.
- Gờ chắn an toàn :
+ Bản BTCT lắp ghép dày8cm.
+ Hộp kỹ thuật cho cáp quang và cáp thông tin (nếu cần).
g. Thoát nước : gồm
- Hệ thống thoát nước ngầm.
- Hệ thống thoát nước mặt trong hầm.
- Hệ thống thoát nứơc mặt khu vực cửa hầm.
- Hệ thống xử lý nước thải.
VII. Khối lượng công tác chính.
- Đào vòm hầm tiết diện > 50m2 qua đá cấp I 1955.8 m3
- Đào vòm hầm tiết diện > 50m2 qua đá cấp II 1955.8 m3
- Đào vòm hầm tiết diện > 50m2 qua đá cấp III 27908.2 m3
- Đào vòm hầm tiết diện > 50m2 qua đá cấp IV 120477.63 m3
- Bê tông phun dày 5cm 7552.20 m2
- Bê tông phun dày 10cm 509.78 m2
- Bê tông phun dày 13cm 13571.1 m2
- Bê tông phun dày 15cm 19176.06 m2
- Bê tông phun dày 20cm 2904.58 m2
- Lưới thép trong hầm CQS7 14496.93 m2
- Lưới thép trong hầm CQS6 29304.66 m2
- Vải địa kỹ thuật 35334.10 m2
- Bê tông loại 30MPa 28158.06 m3
- Bê tông loại 25MPa 3404.41 m3
- Bê tông loại 15MPa 4631.44 m3
- Mặt đường BTXM 3444.57 m3
- Cốt thép hầm F = 18 554.11 tấn
- Cốt thép hầm F > 18 697.83 tấn
- BTN hạt mịn dày 5cm 4649 m2
- BTN hạt trung dày 7cm 2825 m2
- BTN hạt thô dày 10cm 4649 m2
- Cấp phối đá dăm loại I 2211 m3
- Cấp phối đá dăm loại II 4036 m3