1. Vị trí
- Công trình cầu Năm Căn bắc qua sông Cửa Lớn nối huyện Năm Căn với huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà mau, nằm trên tuyến đường Hồ Chí Minh. Vị trí cầu cách cảng Năm Căn (thị trấn Năm Căn) khoảng 5km theo chiều dọc sông về phía cửa Ông Trang (phía Biển Tây).
- Điểm đầu dự án: Kết nối với Gói thầu số 4 dự án đường Hồ Chí Minh, đoạn Năm Căn – Đất Mũi, tỉnh Cà Mau tại Km8+606.76, cách tim sông khoảng 750m về phía xã Lâm Hải, huyện Năm Căn.
- Điểm cuối dự án: Kết nối với Gói thầu số 5 dự án đường Hồ Chí Minh, đoạn Năm Căn – Đất Mũi, tỉnh Cà Mau tại Km11+800, cách tim sông khoảng 1530m về phía xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển.
- Chiều dài toàn bộ tuyến tính từ điểm đầu dự án đến điểm cuối dự án là 3392.22m. Trong đó, phạm vi thiết kế phần cầu Năm Căn từ lý trình Km9+021.52 (đầu sàn giảm tải bờ Năm Căn) đến lý trình Km9+918.52 (cuối sàn giảm tải bờ Ngọc Hiển) có chiều dài là 897.0m, chiều dài Cầu Năm Căn (tính đến đuôi mố): Lc = 817.0m
2. Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đường Hồ Chí Minh - Bộ Giao thông vận tải.
3. Nguồn vốn đầu tư: Trái phiếu chính phủ
4. Tiến độ thi công: 18 tháng
5. Quy mô dự án:
Bố trí chung cầu:
- Sơ đồ nhịp: Cầu Năm Căn được bố trí theo sơ đồ nhịp (39.1+4x40+39.1) m + (65+2x100+65) m + (39.1+4x40+39.1) m.. Tổng chiều dài toàn cầu L = 817m, tính đến 2 đuôi mố.
- Phạm vi gói thầu 4B: Từ đuôi sàn giảm tải phía mố M1 đến ½ nhịp T8-T9 (bao gồm khối hợp long nhịp T8-T9) có tổng chiều dài L = 479.5m, 6 nhịp cầu dẫn (39.1+4x40+39.1) m, chịp chính (65+100+100/2) m và đốt hợp long.
- Quy mô mặt cắt ngang: Bằng bề rộng nền mặt đường B = 12m, kích thước mặt cắt ngang được bố trí cụ thể như sau:
+ Phần xe chạy : 2 x 3.5 m = 7.0 m
+ Làn xe hỗn hợp : 2 x 2.0 m = 4.0 m
+ Gờ lan can : 2 x 0.5 m = 1.0 m
Kết cấu phần trên:
+ Nhịp cầu dẫn: gồm 6 nhịp Super T nối thành 2 liên, chiều dài phiến dầm L=38.2m bằng BTCT DƯL căng trước. Mặt cắt ngang gồm 5 dầm chủ. Dầm Super “T” có chiều cao H = 1.75m. Các nhịp dầm Super T được nối liên tục nhiệt và liên hợp với bản mặt cầu bằng BTCT có chiều dày hmin = 180mm.
+ Nhịp chính là dầm liên tục bằng BTCT DƯL, thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng. Mặt cắt ngang dạng 1 hộp, vách xiên. Chiều cao hộp thay đổi từ 2.6-5.8m
Kết cấu phần dưới:
- Mố M1: Bằng BTCT đổ tại chỗ dạng chữ U.
- Trụ cầu dẫn và trụ biên (T1 - T6): Bằng BTCT đổ tại chỗ. Thân trụ dạng hai cột hình chữ nhật đặc, kích thớc 1.6x2m và 2x2m.
- Trụ cầu chính (T7, T8): Bằng BTCT đổ tại chỗ. Thân trụ khoét rỗng, kích thước 4.2x6.2m.
- Móng mố và trụ biên đặt trên hệ cọc khoan nhồi đường kính Dl.2m. Móng trụ dẫn đặt trên hệ cọc đóng thẳng 45x45cm. Móng trụ chính đặt trên hệ cọc khoan nhồi đường kính Dl.8m.
Hệ mặt cầu, lan can
- Bản mặt cầu phần nhịp dẫn BTCT đổ tại chỗ dày 18~25cm.
- Lớp mặt cầu là bêtông nhựa hạt mịn dày 7 cm.
- Khe co giãn thép.
- Gối cầu: sử dựng gối cao su cốt bản thép và gối chậu nhập ngoại.
- Lan can: sử dụng BTCT, tay vịn lan can bằng thép mạ kẽm.
- Lớp phòng nước: bố trí trên toàn bộ bề rộng mặt cầu.
Các hạng mục khác
a) Hệ thống chiếu sáng: Bố trí hệ thống chiếu sáng theo tiêu chuẩn chiếu sáng công cộng TCXDVN 259:2001. Cụ thể như sau:
- Vị trí: Bố trí hệ thống cột đèn chiếu sáng trên phần mặt cầu.
- Cấu tạo: Cột đèn cao 9m bằng thép mạ kẽm, trụ dạng hình côn, khoảng cách giữa các cột đèn trung bình 30m/cột. Bóng đèn có công suất HPS150W/100W.
- Bóng đèn chiếu sáng khoang thông thuyền sử dụng loại bộ đèn NEOS HPS400W/250W.
b) Hệ thống an toàn giao thông: Lắp đặt hệ thống an toàn giao thông (cọc tiêu, biển báo...) theo đúng quy định trong Điều lệ báo hiệu đờng bộ 22TCN-237-01 và tiêu chuẩn chung của đường Hồ Chí Minh.
c) Gờ chắn bánh, tường hộ lan dạng tôn lợn sóng (thiết kế chiều cao nổi 75cm trên bệ móng), điểm đổ xe buýt.
6. Khối lượng chính
- Cọc BTCT 35x35 cm : 1.020,00 md
- Cọc BTCT 40x40 cm : 3.915,00 md
- Cọc BTCT 45x45 cm : 8.010,00 md
- Dầm Super T : 30 dầm
- Bêtông cốt thép 45Mpa dầm đổ tại chổ : 1.997,58 m3
- Bêtông cốt thép 30Mpa : 2.653,19 m3
- Cọc khoan nhồi D1.2m : 1.340,00 md
- Cọc khoan nhồi D1.8m : 2.587,00 md
- Thép các loại : 2.524,93 Tấn
- Gối cao su các loại : 60 bộ
- Khe co dãn : 33,60 md
- Lớp phòng nước : 5.038,62 m2
- Bêtông nhựa hạt mịn : 4.975,0 m2
- Cấp phối đá dăm loại II : 93,3 m3
- Cấp phối đá dăm loại I : 65,11 m3
- Láng nhựa 3.0 kg/m2 : 271,00 m2
- Đắp cát các loại : 1.383,50 m3